Cầu thủ Ibrahimovic ( PSG)

Thứ Bảy, 18 tháng 7, 2015

Admin: ..... Chuyên muc: , , ,

Like nếu bài viết hay







50

Zlatan Ibrahimović (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển. Anh có cha mẹ là người Bosna[2] và Croatia[2] hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Paris Saint-Germain và Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển.



Uy tín + Chất lượng + Chiếm lĩnh thị trường.

 Giới thiệu : Mô hình được thiết kế mô phỏng theo hình dáng và đặc biệt là khuôn mặt giống cầu thủ thật. 
 Chất liệu :Toàn bộ được làm bằng nhựa cao cấp.
 Kích thước : cao 6,5cm ngang 3.5cm
 Chức năng : kèm theo đế. Thích hợp làm quà tặng và trở thành món sưu tầm dành cho ai yêu bóng đá. 
Hàng được Ship về từ Ebay. Mua 6 tặng 1, Mua 5 free ship

Brahimović bắt đầu sự nghiệp tại Malmö FF vào cuối thập niên 1990 dưới thời huấn luyện viên Roland Andersson. Anh được Ajax ký hợp đồng, và dần được biết đến dưới sự huấn luyện của Ronald Koeman. Vài năm sau, anh ký hợp đồng với Juventus với giá 16 triệu . Ibrahimović nổi tiếng tại Serie A với vai trò đá cặp với Alessandro Del Piero. Năm2006, anh ký hợp đồng với địch thủ của JuventusInternazionale, tại đó anh giành được những danh hiệu cá nhân như Oscar del CalcioGuldbollen, và có tên trong Đội tuyển xuất sắc nhất năm 2007 của UEFA, khi là cầu thủ ghi nhiều bàn nhất năm 2008-09 cùng với 3 lần giành được Scudetto liên tiếp. Vào mùa hè năm 2009, anh chuyển tới FC Barcelona. Tuy nhiên, ngay mùa sau đó anh quay trở lại Serie A trong màu áo A.C. Milan và có thêm một Scudettonữa (người ta thường hay ví von anh bằng cái tên "Mr. Scudetto" hay "Ngài Scudetto"). Anh ký hợp đồng với Paris Saint-Germain vào tháng 6 năm 2012.


Zlatan Ibrahimović
Ibra milan.JPG
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủZlatan Ibrahimović
Chiều cao1,95 m (6 ft 5 in) [1]
Vị tríTiền đạo
Thông tin về CLB
CLB hiện nay
Paris Saint-Germain
Số áo10
CLB trẻ
1987–1991Malmö BI
1989–1995Balkan
1995–1999Malmö FF
CLB chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
1999–2001Malmö FF40(16)
2001–2004Ajax109(49)
2004–2006Juventus69(23)
2006–2009Internazionale88(57)
2009–Barcelona29(16)
2010–2011→ Milan (mượn)29(14)
2011–2012Milan32(28)
2012-PSG76(64)
Đội tuyển quốc gia
2001U-21 Thụy Điển7(6)
2001–Thụy Điển101(51)
* Chỉ tính số trận và số bàn thắng được ghi ở giải vô địch quốc gia và cập nhật lúc 16 tháng 5 năm 2010.

Gía 50K/ sản phẩm

copyright:  Shop Ninja
Tags: , , ,

Related product you might see:

0 nhận xét: